Cấu tạo máy xông hơi ướt Sawo STE
- Vỏ máy: Được làm từ chất liệu thép không gỉ đảm bảo chắc chắn cho thiết bị, chống va đập – chống nhiệt – chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt
- Khoang chứa nước: Dung tích khác nhau theo từng model
- Thanh điện trở: Được làm từ hợp kim đặc biệt, có tác dụng chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng giúp nước đun sôi. Những thanh điện trở này thường được đặt dưới đáy của khoang chứa nước.
- Bảng điều khiển: Sử dụng bảng điều khiển phím mềm
- Bộ vi mạch: Điều khiển hoạt động các bộ phận khác
- Van xả cặn: Giúp xả cặn bẩn và khoáng chất tích tụ trong khoang chứa nước.
- Đường nước cấp: Cung cấp nước cho khoang chứa nước. Một số Model có van lọc nước để loại bỏ cặn bẩn.
- Đường ống ra hơi: Ông hơi kích thước 3/4 inch, là loại ống chuyên dùng cho van hơi quá áp.
Phân loại các Model của máy xông hơi ướt Sawo STE
Máy xông hơi ướt Sawo STE chia thành 3 loại với 3 yếu tố làm nóng khác nhau, nên đa dạng về dòng máy với công suất khác nhau, thể tích phòng khác nhau. Vậy nên Sawo luôn có nhiều sự lựa chọn khác nhau cho Quý khách hàng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT STE
2 Yếu tố làm nóng
MÃ | CÔNG SUẤT | THỂ TÍCH PHÒNG XÔNG HƠI | ĐIỆN ÁP CUNG CẤP | CURRENT(A) | PHASE | KÍCH THƯỚC DÂY | KÍCH THƯỚC (MM) | KHỐI LƯỢNG |
(KW) | (M3) | (V) | (MM2) | WITH – DEPTH – HEIGHT | ||||
STE-30-1/2 | 3 | 3 max | 220-240 | 14 | 1N | 2,5 | 525 – 175 – 410 | 9 |
380-415 | 8 | 2N | 2,5 | |||||
STE-35-1/2 | 3,5 | 3,5 max | 220-240 | 16 | 1N | 2,5 | 525 – 175 – 410 | 9 |
380-415 | 19 | 2N | 2,5 | |||||
STE-40-1/2 | 4 | 4 max | 220-240 | 18 | 1N | 4 | 525 – 175 – 410 | 9 |
380-415 | 10 | 2N | 2,5 | |||||
STE-45-1/2 | 4,5 | 2 – 5 | 220-240 | 20 | 1N | 4 | 525 – 175 – 410 | 9 |
380-415 | 12 | 2N | 2,5 | |||||
STE-50-1/2 | 5 | 2 – 6 | 220-240 | 22 | 1N | 4 | 525 – 175 – 410 | 9 |
380-415 | 8 | 2N | 2,5 |
3 Yếu tố làm nóng
MÃ | CÔNG SUẤT | THỂ TÍCH PHÒNG XÔNG HƠI | ĐIỆN ÁP CUNG CẤP | CURRENT(A) | PHASE | KÍCH THƯỚC DÂY | KÍCH THƯỚC (MM) | KHỐI LƯỢNG |
(KW) | (M3) | (V) | (MM2) | WITH – DEPTH – HEIGHT | ||||
STE-45-C1/3 | 4,5 | 2 – 5 | 220-240 | 7 | 1N | 2,5 | 525 – 200 – 410 | 10 |
380-415 | 3N | |||||||
STE-60-C1/3 | 6 | 3 – 10 | 220-240 | 27 | 1N | 6 | 525 – 200 – 410 | 10 |
380-415 | 9 | 3N | 2,5 | |||||
STE-75-C1/3 | 7,5 | 4 – 15 | 220-240 | 13 | 1N | 8 | 525 – 200 – 410 | 10 |
380-415 | 11 | 3N | 2,5 |
6 Yếu tố làm nóng
MÃ | CÔNG SUẤT | THỂ TÍCH PHÒNG XÔNG HƠI | ĐIỆN ÁP CUNG CẤP | CURRENT(A) | PHASE | KÍCH THƯỚC DÂY | KÍCH THƯỚC (MM) | KHỐI LƯỢNG |
(KW) | (M3) | (V) | (MM2) | WITH – DEPTH – HEIGHT | ||||
STE-90-C1/3 | 9 | 8 – 20 | 220-240 | 40 | 1N | 10 | 525 – 290 – 410 | 13 |
380-415 | 13 | 3N | 2,5 | |||||
STE-120-3 | 12 | 15 – 28 | 380-415 | 18 | 3N | 4 | 525 – 290 – 410 | 13 |
STE-150-3 | 15 | 22 – 40 | 380-415 | 22 | 3N | 4 | 525 – 290 – 410 | 13 |
Các ưu điểm nổi bật của Máy xông hơi ướt Sawo STE
Máy xông hơi ướt Sawo STE được thiết kế đa dạng về công suất, dung tích, yếu tố làm nóng,…đáp ứng trọn vẹn mọi nhu cầu xông hơi từ xông hơi gia đình đến các dịch vụ kinh doanh xông hơi chuyên nghiệp.
Sau đây hãy cùng tìm hiểu các ưu điểm khiến máy xông hơi STE trở thành sản phẩm được đông đảo khách hàng tin tưởng lựa chọn:
1. Thiết kế hiện đại và bền bỉ
Vỏ máy được làm từ thép không gỉ chống va đập tốt, đồng thời bảo vệ để thiết bị hoạt động bền bỉ trong môi trường ẩm ướt. Một số model STE có vỏ ngoài được sơn tĩnh điện màu trắng hoặc bạc, mang vẻ đẹp tinh tế và sang trọng.
2. Lắp đặt dễ dàng
Máy có thể lắp đặt đơn giản bằng cách treo trên tường với bất kỳ mặt tiếp xúc nào. Các bộ phận làm nóng của máy cũng được cố định Đường ông hơi nước có kích thước 3/4 inch, có thể lắp bên trái hoặc bên phải nhờ vào khả năng đảo ngược.
3. Đa dạng công suất
Máy xông hơi ướt thiết kế đa dạng mức công suất: 3-5Kw (2 thanh điện trở), 4,5 – 7,5KW (3 thanh điện trở và 9-15KW (6 thanh điện trở giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn model máy phù hợp với nhu cầu sử dụng, tiết kiệm tối đa chí phí.
4. Bảng điều khiển điện tử
Bảng điều khiển điện tử của máy được tích hợp nhiều tính năng kiểm soát như: thời gian phiên, nhiệt độ, đèn,…Không chỉ vậy còn có màn hình LED rõ ràng và 7 phím mềm dễ dàng sử dụng. Một điểm đăc biệt trên bảng điện tử chính là tính năng “chờ” giúp giữ nước luôn ở gần nhiệt độ sôi, điều này giúp nước không bốc hơi đồng thời tạo hơi nước nhanh chóng.
5. An toàn cho người sử dụng
Tính năng bảo vệ khi quá nhiệt: Máy xông hơi STE trang bị cảm biến nhiệt nhằm theo dõi nhiệt độ của nước bên trong khoang chứa. Nếu nhiệt độ vượt quá thông số cài đặt, bộ vi xử lý sẽ tự động ngắt nguồn điện cho thanh điện trở. Ngoài ra, máy xông hơi ướt Sawo STE trang bị van an toàn để xả bớt áp suất khi cần thiết.
6. Chức năng tạo hương thơm
Một số model máy có thể trang bị chức năng tạo hương thơm, giúp bạn thư giãn và giải tỏa căng thẳng hiệu quả.
Lưu ý khi sử dụng máy xông hơi ướt Sawo STE
- Kiểm tra định kỳ cảm biến nhiệt độ và van an toàn để đảm bảo chức năng bảo vệ khi quá nhiệt hoạt động hiệu quả.
- Xả cặn và vệ sinh máy xông hơi ướt Sawo thường xuyên, tránh đọng lại cặn bẩn.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi lắp đặt và trước khi sử dụng máy xông hơi STE để đảm bảo an toàn và sử dụng đúng cách.
4 câu hỏi phổ biến về máy xông hơi ướt Sawo STE
Câu 1: Hướng dẫn cách vệ sinh máy xông hơi STE?
Bước 1: Ngắt nguồn điện cung cấp cho máy xông hơi STE
Bước 2: Xả hết nước còn đọng lại trong khoang chứa
Bước 3: Vệ sinh và khử trùng khoang chứa nước
Bước 4: Vệ sinh vỏ máy
Bước 5: Vệ sinh van xả cặn, tránh để đóng cặn bẩn ngay tại van xả
Bước 6: Vệ sinh đường ống dẫn hơi nước
Bước 7: Lau khô và lắp đặt lại đúng vị trí ban đầu.
Câu 2: Nên xông hơi ướt trong vòng bao lâu là tốt nhất?
Theo khuyến cáo, chúng ta chỉ nên xông hơi từ 10-15 phút/lần mỗi khi xông hơi và 1-2 lần/tuần là thích hợp nhất. Tránh trường hợp xông hơi quá nhiều gây tác dụng ngược không mong muốn.
Câu 3: Ai không nên xông hơi ướt?
Trong những trường hợp sau, bạn không nên xông hơi ướt như:
- KHÔNG xông hơi ướt khi đang say rượu
- KHÔNG xông hơi khi vừa ốm dậy
- KHÔNG xông hơi khi da bị kích ứng và có vết thương hở lớn
- KHÔNG xông hơi với tinh dầu chứa thành phần gây dị ứng
Câu 4: Máy xông hơi ướt Sawo STE giá bao nhiêu?
Tùy thuộc vào dòng máy và công suất mà sẽ có mức giá khác nhau. Thường, máy xông hơi STE có mức giá dao động từ 9.000.000VNĐ – 15.000.000VNĐ