Cấu tạo máy xông hơi ướt STN
1. Vỏ máy: được làm từ thép không gỉ đảm bảo chắc cho thiết bị chống va đập – chống nhiệt – chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt.
2. Khoang chứa nước: Cấu tạo từ thép không gỉ và có dung tích khác nhau theo từng Model
3. Thanh điện trở: Được làm từ hợp kim đặc biệt, có tác dụng chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng giúp nước đun sôi. Những thanh điện trở này thường được đặt dưới đáy của khoang chứa nước
4. Bảng điều khiển: Sử dụng bảng điều khiển cảm ứng. Tích hợp nhiều tính năng như cho phép kiểm soát các tính năng như thời gian phiên, nhiệt độ và đèn..
5. Bộ vi mạch: Điều khiển hoạt động của các bộ phận khác
6. Van xả cặn tự động: Tự động xả cặn tiết kiệm thời gian
7. Đường nước cấp: Cung cấp nước cho khoang chứa nước. Một số model STN có van lọc nước để loại bỏ cặn bẩn trong nước cấp
8. Đường ống ra hơi: Ống hơi kích thước 3/4 inch, loại ống chuyên dùng cho van hơi quá áp
Thông số kỹ thuật
2 yếu tố làm nóng
MÃ | CÔNG SUẤT | THỂ TÍCH PHÒNG XÔNG HƠI | ĐIỆN ÁP CUNG CẤP | CURRENT(A) | PHASE | KÍCH THƯỚC DÂY | KÍCH THƯỚC (MM) | KHỐI LƯỢNG |
(KW) | (M3) | (V) | (MM2) | WITH – DEPTH – HEIGHT | ||||
STN-30-1/2 | 3 | 3 max | 220-240 | 14 | 1N | 2,5 | 560 – 185 – 485 | 18,5 |
380-415 | 7 | 2N | 2,5 | |||||
STN-35-1/2 | 3,5 | 3,5 max | 220-240 | 16 | 1N | 2,5 | 560 – 185 – 485 | 18,5 |
380-415 | 9 | 2N | 2,5 | |||||
STN-40-1/2 | 4 | 4 max | 220-240 | 18 | 1N | 4 | 560 – 185 – 485 | 18,5 |
380-415 | 10 | 2N | 2,5 | |||||
STN-45-1/2 | 4,5 | 2 – 5 | 220-240 | 21 | 1N | 4 | 560 – 185 – 485 | 18,5 |
380-415 | 11 | 2N | 2,5 | |||||
STN-50-1/2 | 5 | 2 – 6 | 220-240 | 23 | 1N | 4 | 560 – 185 – 485 | 18,5 |
380-415 | 11 | 2N | 2,5 |
3 Yếu tố làm nóng
MÃ | CÔNG SUẤT | THỂ TÍCH PHÒNG XÔNG HƠI | ĐIỆN ÁP CUNG CẤP | CURRENT(A) | PHASE | KÍCH THƯỚC DÂY | KÍCH THƯỚC (MM) | KHỐI LƯỢNG |
(KW) | (M3) | (V) | (MM2) | WITH – DEPTH – HEIGHT | ||||
STN-45-3 | 4,5 | 2 – 5 | 380-415 | 7 | 3N | 2,5 | 560 – 220 – 485 | 20,5 |
STN-60-3 | 6 | 3 – 10 | 380-415 | 9 | 3N | 2,5 | 560 – 220 – 485 | 20,5 |
STN-60-C1/3 | 6 | 3 – 10 | 220-240 | 27 | 1N | 6 | 560 – 220 – 485 | 20,5 |
380-415 | 9 | 3N | 2,5 | |||||
STN-75-3 | 7,5 | 4 – 15 | 380-415 | 11 | 3N | 2,5 | 560 – 220 – 485 | 20,5 |
STN-75-C1/3 | 7,5 | 4 – 15 | 220-240 | 34 | 1N | 8 | 560 – 220 – 485 | 20,5 |
380-415 | 11 | 3N | 2,5 |
6 Yếu Tố Làm Nóng
MÃ | CÔNG SUẤT | THỂ TÍCH PHÒNG XÔNG HƠI | ĐIỆN ÁP CUNG CẤP | CURRENT(A) | PHASE | KÍCH THƯỚC DÂY | KÍCH THƯỚC (MM) | KHỐI LƯỢNG |
(KW) | (M3) | (V) | (MM2) | WITH – DEPTH – HEIGHT | ||||
STN-45-3 | 4,5 | 2 – 5 | 380-415 | 7 | 3N | 2,5 | 560 – 220 – 485 | 20,5 |
STN-60-3 | 6 | 3 – 10 | 380-415 | 9 | 3N | 2,5 | 560 – 220 – 485 | 20,5 |
STN-60-C1/3 | 6 | 3 – 10 | 220-240 | 27 | 1N | 6 | 560 – 220 – 485 | 20,5 |
380-415 | 9 | 3N | 2,5 | |||||
STN-75-3 | 7,5 | 4 – 15 | 380-415 | 11 | 3N | 2,5 | 560 – 220 – 485 | 20,5 |
STN-75-C1/3 | 7,5 | 4 – 15 | 220-240 | 34 | 1N | 8 | 560 – 220 – 485 | 20,5 |
380-415 | 11 | 3N | 2,5 |
Ưu điểm nổi bật của máy xông hơi ướt STN
1. Bền bỉ: Cấu tạo phần khung thép chống gỉ được thiết kế dày dặn hơn hẳn, giúp bảo vệ thiết bị bên trong tốt, chống va đập – chống gỉ.
2. Tính năng xả cặn tự động: Đây là tính năng chỉ có trên các dòng máy xông hơi ướt STN. Hệ thống tự động loại bỏ các cặn bẩn sau khi quá trình xông hơi kết thúc. Giúp người dùng tiết kiệm thời gian vệ sinh và máy xông hơi hoạt động ổn định hơn.
3. Bảng điều khiển cảm ứng: Vẻ đẹp hiện đại, sang trọng và đặc biệt bảng điều khiển cảm ứng đa dạng chức năng cho người sử dụng
Lưu ý khi sử dụng máy xông hơi ướt STN
– Kiểm tra định kỳ cảm biến nhiệt độ và van an toàn để đảm bảo chế độ bảo vệ quá nhiệt hoạt động hiệu quả.
– Xả cặn và vệ sinh máy xông hơi ướt thường xuyên, tránh đọng lại cặn bẩn
– Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng: Nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi lắp đặt và sử dụng máy xông hơi ướt STN để đảm bảo an toàn và sử dụng máy đúng cách.
4 câu hỏi phổ biến về máy xông hơi ướt Sawo
Câu 1: Hướng dẫn cách vệ sinh máy xông hơi ướt Sawo?
Bước 1: Ngắt nguồn điện cung cấp cho máy xông hơi
Bước 2: Xả hết nước còn đọng lại trong khoang chứa
Bước 3: Vệ sinh và khử trùng khoang chứa nước
Bước 4: Vệ sinh vỏ máy
Bước 5: Vệ sinh van xả cặn, tránh để đóng cặn bẩn ngay tại van xả
Bước 6: Vệ sinh đường ống dẫn hơi nước
Bước 7: Lau khô và lắp đặt lại đúng vị trí ban đầu.
Câu 2: Nên xông hơi ướt trong vòng bao lâu là tốt nhất?
Theo khuyến cáo, chúng ta chỉ nên xông hơi từ 10-15 phút/lần mỗi khi xông hơi và 1-2 lần/tuần là thích hợp nhất. Tránh trường hợp xông hơi quá nhiều gây tác dụng ngược không mong muốn.
Câu 3: Ai không nên xông hơi ướt?
Trong những trường hợp sau, bạn không nên xông hơi ướt như:
KHÔNG xông hơi ướt khi đang say rượu
KHÔNG xông hơi khi vừa ốm dậy
KHÔNG xông hơi khi da bị kích ứng và có vết thương hở lớn
KHÔNG xông hơi với tinh dầu chứa thành phần gây dị ứng
Câu 4: Máy xông hơi Sawo giá bao nhiêu?
Tùy thuộc vào dòng máy và công suất mà sẽ có mức giá khác nhau. Thường, máy xông hơi Sawo có mức giá dao động từ 9.000.000VNĐ – 15.000.000VNĐ